-
BioBug CO Phân hủy sinh học chất thải hữu cơ clo hóa
Giá gốc là: 120.000 ₫.11.000 ₫Giá hiện tại là: 11.000 ₫. -
Dịch vụ vận chuyển và xử lý váng sữa, sữa chua, phô mai hết hạn sử dụng
Giá gốc là: 1.200 ₫.800 ₫Giá hiện tại là: 800 ₫. -
BIOBUG CH – VI SINH XỬ LÝ NƯỚC RỈ RÁC
Giá gốc là: 25.000 ₫.12.000 ₫Giá hiện tại là: 12.000 ₫. -
BIOBUG GRC – VI SINH KHỬ MÙI VÀ KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG GÂY HẠI – CHẾ PHẨM SINH HỌC KHỬ MÙI
Giá gốc là: 31.000 ₫.20.000 ₫Giá hiện tại là: 20.000 ₫. -
L2100 – L2100CHV – CHẾ PHẨM SINH HỌC KHỬ MÙI – VI SINH KHỬ MÙI – BIOBUG – BIO SYSTEM
Giá gốc là: 65.000 ₫.28.000 ₫Giá hiện tại là: 28.000 ₫. -
BIOBUG NH3 – VI SINH XỬ LÝ NITƠ
Giá gốc là: 125.000 ₫.32.000 ₫Giá hiện tại là: 32.000 ₫. -
Biobug WHC VI SINH KHỬ MÙI VÀ KIỂM SOÁT CÔN TRÙNG GÂY HẠI – CHẾ PHẨM SINH HỌC KHỬ MÙI
Giá gốc là: 88.000 ₫.29.500 ₫Giá hiện tại là: 29.500 ₫. -
Biobug OE – CHẤT KHỬ MÙI HÔI, KIỂM SOÁT MÙI HÔI
Giá gốc là: 99.000 ₫.19.000 ₫Giá hiện tại là: 19.000 ₫. -
-
Chế phẩm vi sinh phân huỷ rác thải sinh hoạt
Giá gốc là: 150.000 ₫.77.000 ₫Giá hiện tại là: 77.000 ₫. -
Chế phẩm vi sinh ủ rác (dạng bột )
Giá gốc là: 35.000 ₫.15.000 ₫Giá hiện tại là: 15.000 ₫. -
chế phẩm EM Bokashi xử lý rác thải đô thị
Giá gốc là: 110.000 ₫.35.000 ₫Giá hiện tại là: 35.000 ₫.
Ô nhiễm từ rác thải hữu cơ đang trở thành vấn đề đáng lo ngại tại các khu đô thị, nông thôn và khu công nghiệp. Việc xử lý không đúng cách không chỉ gây mùi hôi thối, phát sinh khí độc mà còn ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe cộng đồng và hệ sinh thái. Trong xu hướng phát triển xanh và bền vững, chế phẩm vi sinh xử lý rác thải đang được xem là giải pháp sinh học hiệu quả, thân thiện môi trường và tiết kiệm chi phí. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về chế phẩm vi sinh trong xử lý rác, từ khái niệm, lợi ích, cách sử dụng đến ứng dụng thực tế.
Chế Phẩm Vi Sinh Xử Lý Rác Thải – Giải Pháp Sinh Học Giảm Ô Nhiễm, Nâng Cao Chất Lượng Môi Trường
1. Chế phẩm vi sinh xử lý rác thải là gì?
Chế phẩm vi sinh xử lý rác thải là sản phẩm sinh học chứa các vi sinh vật có lợi (bacteria, nấm men, xạ khuẩn…) có khả năng phân hủy nhanh các chất hữu cơ, giảm mùi hôi, diệt mầm bệnh và thúc đẩy quá trình compost hóa tạo phân hữu cơ.
Các nhóm vi sinh thường được sử dụng:
- Vi khuẩn phân giải cellulose, protein, tinh bột: Bacillus subtilis, Cellulomonas, Pseudomonas
- Vi sinh vật khử mùi: Rhodopseudomonas, Lactobacillus
- Xạ khuẩn, nấm men: Streptomyces, Saccharomyces cerevisiae
Chế phẩm vi sinh thường được ứng dụng để xử lý:
- Rác thải sinh hoạt (rau củ quả, thực phẩm thừa)
- Rác thải nông nghiệp (phân chuồng, rơm rạ, vỏ cà phê, mía…)
- Chất thải hữu cơ trong nhà hàng, khách sạn, bếp ăn tập thể

2. Lợi ích của chế phẩm vi sinh xử lý rác thải
2.1. Phân hủy nhanh chất hữu cơ
- Rút ngắn thời gian phân hủy từ 60 ngày xuống còn 20–30 ngày
- Tăng hiệu quả compost, tạo phân hữu cơ tơi xốp, không mùi
2.2. Giảm mùi hôi và khí độc
- Hạn chế phát sinh khí H₂S, NH₃, CH₄ gây ô nhiễm không khí
- Giảm sự thu hút của ruồi, muỗi, động vật gặm nhấm
2.3. An toàn, thân thiện môi trường
- Không gây tồn dư hóa chất độc hại
- Không ảnh hưởng đến sức khỏe người sử dụng
2.4. Tái tạo tài nguyên – sản xuất phân bón hữu cơ
- Tận dụng rác hữu cơ để tạo phân bón phục vụ nông nghiệp
- Giảm áp lực cho bãi chôn lấp, tiết kiệm chi phí vận chuyển xử lý rác
3. Cơ chế hoạt động của vi sinh trong xử lý rác thải
- Tiếp xúc với rác thải hữu cơ, vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng và tiêu hóa chất hữu cơ
- Enzyme tiết ra sẽ phân giải cellulose, tinh bột, protein thành các phân tử nhỏ hơn
- Quá trình phân hủy sinh học diễn ra nhanh chóng, sinh nhiệt, tiêu diệt mầm bệnh
- Cuối cùng, tạo thành phân compost tơi xốp, không mùi và an toàn cho cây trồng

4. Cách sử dụng chế phẩm vi sinh xử lý rác thải hiệu quả
4.1. Chuẩn bị nguyên liệu
- Rác hữu cơ: rau quả, vỏ trái cây, bã cà phê, lá cây khô, phân chuồng
- Vật liệu độn: mùn cưa, trấu, vỏ đậu… để tạo độ tơi xốp
4.2. Liều lượng và cách ủ
- Trộn đều 1kg chế phẩm vi sinh với 100–200kg rác hữu cơ
- Tưới thêm nước sạch để đạt độ ẩm 50–60% (nắm nhẹ thấy ẩm là đạt)
- Ủ theo mô hình đống, thùng hoặc hố ủ, đậy kín nhưng vẫn đảm bảo thông khí
- Đảo trộn định kỳ 3–5 ngày/lần để tăng hiệu quả
- Thời gian ủ: 20–30 ngày tùy nguyên liệu và điều kiện môi trường
4.3. Lưu ý:
- Không trộn rác vô cơ (nhựa, kim loại, thủy tinh…)
- Không dùng nước thải bẩn hoặc chất kháng khuẩn mạnh (vôi, thuốc sát trùng)
- Duy trì nhiệt độ ủ 45–60°C để diệt mầm bệnh
5. Ứng dụng thực tế của men vi sinh trong xử lý rác thải
5.1. Hộ gia đình:
- Xử lý rác nhà bếp tại chỗ bằng thùng ủ vi sinh
- Tạo phân bón hữu cơ phục vụ trồng rau tại nhà
5.2. Trang trại, hợp tác xã:
- Ủ phân chuồng, xác bã thực vật, rác sau thu hoạch để cải tạo đất
- Giảm mùi hôi và ruồi muỗi trong khu vực chăn nuôi
5.3. Khu đô thị, bếp ăn công nghiệp:
- Phân loại rác tại nguồn, ủ tại chỗ hoặc vận chuyển đến trạm xử lý vi sinh
- Góp phần giảm áp lực cho hệ thống thu gom rác tập trung
6. Một số chế phẩm vi sinh xử lý rác phổ biến tại Việt Nam
Tên sản phẩm | Công dụng chính | Hình thức |
---|---|---|
EMZEO | Phân hủy rác hữu cơ, khử mùi | Bột/viên |
Biogency R1 | Compost nhanh, kiểm soát ruồi muỗi | Lỏng |
VIBIO Compost | Phân giải chất xơ, tăng nhiệt ủ | Bột |
BioGro, EM1 Nhật Bản | Xử lý rác và nước thải hữu cơ | Lỏng |
7. Tiêu chí lựa chọn vi sinh chất lượng
- Ghi rõ thành phần, chủng vi sinh và mật độ ≥ 10⁷ CFU/g hoặc ml
- Có CO, CQ, được kiểm nghiệm tại các đơn vị độc lập uy tín
- Hạn sử dụng tối thiểu 6 tháng, bao bì rõ ràng, dễ bảo quản
- Hướng dẫn sử dụng chi tiết, dễ áp dụng tại hộ gia đình hoặc quy mô lớn

8. Xu hướng phát triển xử lý rác bằng men vi sinh
- Ứng dụng công nghệ xử lý rác tại nguồn bằng vi sinh quy mô hộ gia đình
- Phát triển mô hình trạm ủ tập trung vi sinh cho khu dân cư và đô thị
- Kết hợp vi sinh với thiết bị ủ thông minh, cảm biến nhiệt, độ ẩm
- Tích hợp giáo dục phân loại và ủ rác trong trường học, cộng đồng
9. Lợi ích kinh tế – môi trường
- Giảm 50–70% lượng rác thải đưa đi chôn lấp
- Tạo nguồn phân bón hữu cơ miễn phí hoặc bán thương mại
- Giảm phát sinh khí nhà kính (CH₄, CO₂)
- Góp phần xây dựng mô hình kinh tế tuần hoàn, phát triển nông nghiệp sạch
10. Kết luận
Chế phẩm vi sinh xử lý rác thải là giải pháp thiết thực, an toàn và thân thiện môi trường trong việc giải quyết bài toán ô nhiễm từ rác hữu cơ. Không chỉ giúp giảm lượng rác, khử mùi và làm sạch môi trường sống, vi sinh còn tạo ra sản phẩm giá trị là phân hữu cơ phục vụ nông nghiệp bền vững.
Hãy bắt đầu từ chính hộ gia đình, cơ sở sản xuất hay khu dân cư của bạn – sử dụng chế phẩm vi sinh để xử lý rác thải hiệu quả và góp phần bảo vệ môi trường cho thế hệ tương lai.